Catalogue máy bơm chìm Evak EC Series
Là hãng sản xuất bơm nổi tiếng tại thị trường Đài Loan và trên toàn thế giới, EVAK tung ra thị trường rất nhiều sản phẩm có giá cạnh tranh rất tốt, đi kèm đó là chất lượng cùng độ bền của sản phẩm cũng được hãng này đặc biệt lưu tâm. Một trong những sản phẩm tiêu biểu của hãng trong phân khúc bơm chìm là dòng sản phẩm EC-SERIES.
Là hãng sản xuất bơm nổi tiếng tại thị trường Đài Loan và trên toàn thế giới, EVAK tung ra thị trường rất nhiều sản phẩm có giá cạnh tranh rất tốt, đi kèm đó là chất lượng cùng độ bền của sản phẩm cũng được hãng này đặc biệt lưu tâm. Một trong những sản phẩm tiêu biểu của hãng trong phân khúc bơm chìm là dòng sản phẩm EC-SERIES.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem tại sao sản phẩm này lại được nhiều người tiêu dùng lựa chọn đến vậy.
NHỮNG NÉT NỔI BẬT CỦA DÒNG BƠM CHÌM NƯỚC THẢI EVAK EC SERIES
- Là dòng bơm cánh cắt (cutter impeller) sử dụng vật liệu siêu bền Tungsten ở góc giúp cho khả năng chống kẹt và chống mài mòn cực cao trong quá trình hoạt động. Với thiết kế cánh kiểu này, các loại chất rắn trong nước có kích thước lớn (trong mức cho phép) khi đi qua cánh bơm sẽ bị cắt nhỏ để tránh hiện tượng tắc dòng nước chảy.
- Phớt cơ khí kép giúp bảo vệ động cơ tốt hơn;
- Động cơ làm bằng vật liệu thép không gỉ;
- Bộ phận bảo vệ quá nhiệt tự động (Auto-cut) bảo vệ động cơ hoàn hảo và an toàn;
- Dòng bơm chìm nước thải EC Series được thiết kế theo tiêu chuẩn rất khắt khe của hãng nên hiệu suất hoạt động cao hơn hẳn so với dòng bơm chìm nước thải thông thường
- Phiên bản tự động mới giúp người dùng sử dụng linh hoạt trong các địa hình khác nhau như hầm nước thải hay hầm chứa nhỏ;
- Sử dụng trong các hệ thống nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, các nhà máy sản xuất, nhà hàng, khách sạn....
Với ứng dụng rộng rãi như vậy, dòng bơm này xứng đáng được các chuyên gia kỹ thuật hàng đầu đánh giá cao nhờ những tính năng ưu việt.
Sau đây là catalogue của dòng bơm chìm nước thải Evak EC Series; Quý khách hàng có thể tham khảo và liên hệ hotline để được tư vấn miễn phí.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem tại sao sản phẩm này lại được nhiều người tiêu dùng lựa chọn đến vậy.
NHỮNG NÉT NỔI BẬT CỦA DÒNG BƠM CHÌM NƯỚC THẢI EVAK EC SERIES
- Là dòng bơm cánh cắt (cutter impeller) sử dụng vật liệu siêu bền Tungsten ở góc giúp cho khả năng chống kẹt và chống mài mòn cực cao trong quá trình hoạt động. Với thiết kế cánh kiểu này, các loại chất rắn trong nước có kích thước lớn (trong mức cho phép) khi đi qua cánh bơm sẽ bị cắt nhỏ để tránh hiện tượng tắc dòng nước chảy.
- Phớt cơ khí kép giúp bảo vệ động cơ tốt hơn;
- Động cơ làm bằng vật liệu thép không gỉ;
- Bộ phận bảo vệ quá nhiệt tự động (Auto-cut) bảo vệ động cơ hoàn hảo và an toàn;
- Dòng bơm chìm nước thải EC Series được thiết kế theo tiêu chuẩn rất khắt khe của hãng nên hiệu suất hoạt động cao hơn hẳn so với dòng bơm chìm nước thải thông thường
- Phiên bản tự động mới giúp người dùng sử dụng linh hoạt trong các địa hình khác nhau như hầm nước thải hay hầm chứa nhỏ;
- Sử dụng trong các hệ thống nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, các nhà máy sản xuất, nhà hàng, khách sạn....
Với ứng dụng rộng rãi như vậy, dòng bơm này xứng đáng được các chuyên gia kỹ thuật hàng đầu đánh giá cao nhờ những tính năng ưu việt.
Sau đây là catalogue của dòng bơm chìm nước thải Evak EC Series; Quý khách hàng có thể tham khảo và liên hệ hotline để được tư vấn miễn phí.
CATALOGUE BƠM CHÌM EVAK EC SERIES
Kích thước dòng sản phẩm EC-Series
BẢNG KÍCH THƯỚC SẢN PHẨM (Đơn vị tính mm)
KÍCH THƯỚC (mm) | |||||||||||
KIỂU MÁY | A | A1 | A2 | A3 | B | B1 | B2 | H | H1 | H2 | H3 |
50EC-5.05 | 253 | 95 | 158 | NA | 190 | 95 | 95 | 410 | 285 | 106 | 126 |
50EC-5.10 | 253 | 95 | 158 | NA | 190 | 95 | 95 | 480 | 333 | 106 | 126 |
*50(80)EC-5.10 | 265 | 95 | 158 | 168 | 190 | 95 | 95 | 402 | 290 | 104 | 164 |
50(80)EC-5.20 | 408 | 108 | 250 | 168 | 217 | 108 | 109 | 560 | 390 | 115 | 168 |
50(80)EC-5.30S(T) | 408 | 108 | 250 | 168 | 217 | 108 | 109 | S: 600; T: 580 | S: 430; T: 410 | 115 | 168 |
80(100)EC-5.50 | 457 | 110 | 255 | 167 | 227 | 110 | 117 | 610 | 445 | 137 | 3":230; 4":225 |
80(100)EC-5.75 | 457 | 110 | 255 | 167 | 227 | 110 | 117 | 650 | 485 | 137 | 3":230; 4":225 |
>> Lưu ý: S: Một Pha ; T: Ba Pha Model tự động có trong các phiên bản 1 Pha (0.5~2HP) Q.D.C. (Quick Discharge Connection) Chỉ có sẵn ở phiên bản co nối. *50(80)EC-5.10 là dạng co nối. |
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
/ Cánh hở làm bằng vật liệu siêu cứng Tungsten ở
/ Cánh hở làm bằng vật liệu siêu cứng Tungsten ở
góc với khả năng chịu mài mòn cao không làm tắc
dòng nước chảy
/ Phốt cơ khí kép giúp bảo vệ động cơ
/ Phiên bản tự động linh hoạt trong quá trình sử
/ Phốt cơ khí kép giúp bảo vệ động cơ
/ Phiên bản tự động linh hoạt trong quá trình sử
dụng (Tùy chọn)
ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG
/ Thoát nước thải từ các tòa nhà và tầng hầm
trường học,...
/ Bể tự hoại và các hồ chứa
/ Hệ thống xử lý nước thải
/ Thoát nước ngầm cho các nhà máy...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhiệt độ môi trường cho phép | 0~40˚C (32~104˚F) | |
Độ sâu tối đa | 10M | |
PHẦN ĐỘNG CƠ | Tần số | 50Hz |
Cực | 2 Pole | |
Kiểu động cơ | Dry Motor | |
Lớp cách điện | 0.5~3HP:Class B ; 5~7.5HP:Class F | |
Chống nước | IP 68 | |
PHẦN BƠM | Chế độ bảo vệ | Auto-cut |
Ổ trục | Ball Type | |
Làm kín cơ khí | Dual. Mechanical Seal | |
Dạng cánh bơm | Semi-Open |
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT (dòng bơm EC-series)
DANH SÁCH CÁC BỘ PHẬN VÀ CHẤT LIỆU SỬ DỤNG
(Vui lòng xem hình dưới để biết cấu tạo từng bộ phận)
STT | Bộ phận | Vật liệu |
1 | Dây dẫn | H07RN-F /SJTOW/STOW |
2 | Tay xách | Nylon 6/SS41 |
3 | Vỏ bảo vệ phần trên | Nylon 66/FC 200 |
4 | Bệ đỡ | FC 200 |
5 | Vỏ thân bơm | SUS 304 |
6 | Trục và Rotor | SUS 410 |
7 | Buồng dầu | FC 200 |
8 | Chi tiết làm kín cơ khí | Phái trên: CA/CE; Phía dưới: SIC/SIC |
9 | Hộp bảo vệ buồng dầu | FC 200 |
10 | Phớt dầu | NBR |
11 | Cánh bơm | FCD 450+Tungsten edge |
12 | Vỏ bơm | FC 200 |
13 | Nắp bảo vệ | KLIXON |
15-1 | Vòng bi trên | TPI |
15-2 | Vòng bi dưới | TPI |
16 | Đế bơm | FCD-450 |
DÒNG EC VỚI QM
EC with QM | |||||
Đầu ra | Đầu xả | Kích thước (mm) | |||
HP | kW | Inch | mm | H | H1 |
1 | 0.75 | 2"(3") | 50(80) | 610 | 466 |
2 | 1.5 | 2”(3”) | 50(80) | 695 | 525 |
3 | 2.2 | 2”(3”) | 50(80) | S:735;T:715 | S:565;T:545 |
5 | 3.7 | 3”(4”) | 80(100) | 765 | 587 |
7.5 | 5.5 | 3”(4”) | 80(100) | 805 | 627 |
>> Kích thước của loại bơm trên 1HP dành cho vỏ bơm dạng co nối |
Kiểu bơm | Đầu ra | Đầu xả | F.L.A. | Thông số | Tối đa | Kích thước vật rắn | Cân nặng(W/O Cable) | Q.D.C. | |||||
HP | kW | Inch |
1ø
230V
|
3ø
400V
|
Cột áp
m
|
Lưu lượng LPM |
Cột áp m |
Lưu lượng LPM |
mm | 1ø-kg | 3ø-kg | ||
50EC-5.05 | 0.5 | 0.37 | 2” | 4A | 1.2A | 6 | 150 | 9.5 | 300 | 19 | 12.8 | 12.5 | - |
50EC-5.10 | 1 | 0.75 | 2" | 5A | 1.8A | 8 | 190 | 11 | 420 | 19 | 18.5 | 18.2 | - |
50(80)EC-5.20 | 2 | 1.5 | 2”(3”) | 11.3A | 3.5A | 10 | 360 | 16 | 650 | 23 | 35.8 | 35.7 | QM-80 |
50(80)EC-5.30S(T) | 3 | 2.2 | 2”(3”) | 14.5A | 5.2A | 14 | 330(440) | 19(20) | 700(800) | 23 | 39.9 | 36.2 | QM-80 |
80(100)EC-5.50 | 5 | 3.7 | 3”(4”) | - | 8.2A | 15 | 530 | 24 | 900 | 28 | - | 52.2 | QM-100 |
80(100)EC-5.75 | 7.5 | 5.5 | 3”(4”) | - | 11.5A | 21 | 525 | 30 | 1100 | 28 | - | 59.2 | QM-100 |
» S: Một pha ; T: Ba pha
» 50EC-5.05 : Kiểu ren
» 50EC-5.10 : Kiểu ren / Loại co nối là tùy chọn.(2" hoặc 3" / phù hợp với Q.D.C. QM-80)
» 50(80)EC-5.20~30 : Dạng co nối
» 80(100)EC-5.50~75 : Dạng co nối
|
VIDEO QUY TRÌNH SẢN XUẤT BƠM CHÌM EVAK
LIÊN HỆ NGAY MS Hà Thuận ETM 0923 392 868 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
✅✅THÔNG TIN LIÊN HỆ:
🏢Địa chỉ: 688/115 Quang Trung, Phường 11, Q. Gò Vấp, TP. HCM
🏢Trụ sở: Ô 15 lô B khu đô thị Đại Kim, P. Đại Kim, Q. Hoàng Mai, TP.Hà Nội
☎️Điện thoại: 0283 6208.102
📱Hotline: 0923 392 868
📩Email: etm.ckmt@gmail.com
🔮Website: http://moitruongetm.vn & https://cokhimoitruong.com.vn
Xem thêm: Catalogue máy bơm chìm Evak EF Series