Catalogue máy bơm chìm Evak EW Series
EVAK là thương hiệu sản xuất bơm nước, máy khuấy chìm và máy thổi khí nổi tiếng có trụ sở tại Đài Loan. Trải qua quá trình phát triển, liên doanh hợp tác với các nhà sản xuất bơm hàng đầu tại Đài Loan, hãng sản xuất tên tuổi này đã cho ra đời các dòng sản phẩm xuất sắc. Trên thực tế, các đối tác của Evak đã chia sẻ một phần lớn thị trường máy bơm trên toàn thế giới, bao gồm phát triển và phân phối sản phẩm của hãng cho nhiều thương hiệu Quốc tế lớn.
Với tốc độ phát triển không ngừng của nền công nghiệp, sản xuất hiện nay. Nhu cầu sử dụng các loại bơm chìm trong hoạt động sản xuất, xử lý của các nhà máy là rất lớn. Các nhà sản xuất bơm có tên tuổi trên toàn thế giới cũng xuất ra thì trường rất nhiều chủng loại và dòng sản phẩm khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng doanh nghiệp. Trong số đó, phải kể đến các dòng sản phẩm của hãng Evak, với thiết kế hiện đại, tích hợp các công nghệ tiên tiến nhằm phát huy triệt để tính năng của dòng bơm chìm.
Đôi nét thương hiệu Evak
EVAK là thương hiệu sản xuất bơm nước, máy khuấy chìm và máy thổi khí nổi tiếng có trụ sở tại Đài Loan. Trải qua quá trình phát triển, liên doanh hợp tác với các nhà sản xuất bơm hàng đầu tại Đài Loan, hãng sản xuất tên tuổi này đã cho ra đời các dòng sản phẩm xuất sắc. Trên thực tế, các đối tác của Evak đã chia sẻ một phần lớn thị trường máy bơm trên toàn thế giới, bao gồm phát triển và phân phối sản phẩm của hãng cho nhiều thương hiệu Quốc tế lớn.
Cũng như nhiều nhà sản xuất bơm nước khác; Evak tung ra thị trường rất nhiều dòng máy bơm; có thể kể đến một số dòng tiêu biểu tạo nên doanh thu vượt trội của hãng như: Máy bơm chìm Evak | Máy bơm nước thải xoáy (Hay còn gọi là máy bơm nước thải dạng Vortex) | Máy bơm nước thải hạng nặng | Máy bơm bằng thép không gỉ | Máy bơm cánh quạt mở | Máy bơm ly tâm... Các sản phẩm khác như máy khuấy chìm Evak , máy thổi khí Evak cũng là thế mạnh của thương hiệu này.
Ngoài ra, hãng cũng sản xuất, phân phối và xuất khẩu các bộ phận khác của bơm để khách hàng có thể dễ dàng sửa chữa, thay thế lúc cần thiết.
Evak độc đáo ở chỗ hãng này hỗ trợ cho khách hàng rất tốt. Các đối tác trên toàn thế giới đều được hỗ trợ tận tình thông qua các đại lý phân phối, bán lẻ mà hãng này chỉ định. Cùng với đó là chương trình hỗ trợ quảng cáo thương hiệu mạnh, đi kèm danh mục, sách hướng dẫn, tờ rơi, hỗ trợ bán lẻ, triển lãm… giúp các đại lý giảm thiểu tối đa chi phí quảng bá và tiếp thị, đáp ứng được nhu cầu cạnh tranh của sản phẩm.
Hiện tại trên thị trường Việt Nam chủ yếu bán chạy nhất ở các dòng sản phẩm EW Series; EC Series; EF Series; ESV Series; EUS Series; EUT Series; HIPPO Series. Ở bài viết này, chúng ta sẽ đi lần lượt từ dòng EW-Series để quý khách hàng có cái nhìn tổng quan và chi tiết nhất về dòng sản phẩm bơm chìm Evak này.
Tại sao bơm chìm nước thải EVAK dòng EW-Series lại được đánh giá cao đến vậy?
- - Hàng chính hãng 100% Taiwan
- - Thiết kế thông minh
- - Bơm chìm nước thải model EW được thiết kế cánh quạt kiểu vortex dạng xoáy, phốt làm kím đôi, không gây tắc nghẽn trong quá trình hoạt động, giảm thiểu khả năng mài mòn, tăng tuổi thọ cho máy.
- - Độ bền cao
- - Nhờ được sản xuất từ các nguyên liệu nhập khẩu từ các hãng nổi tiếng thế giới, bơm chìm EVAK EW series có độ bền cao, khả năng hoạt động mạnh mẽ trong nhiều giờ, sử dụng hiệu quả trong môi trường có độ mài mòn cao.
- - Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng
- - Thân máy bằng inox bền bỉ
- - Có phao tự động ngắt nhiệt (đối với dòng có phao)
- - Cấp độ bảo vệ: IP68
- - Động cơ hoạt động êm, ít gây tiếng ồn
- - Ứng dụng linh hoạt trong trường hợp các hố hay hầm chứa nhỏ, khó khăn trong việc di chuyển và lắp đặt thiết bị.
- - Được sử dụng phổ biết trong hệ thống nước thải khu chung cư, hệ thống xử lý nước thải khu công nghiệp tập trung, hệ thống xử lý nước thải nhà máy sản xuất, nhà hàng, quán ăn, rửa xe, gia đình, hòn non bộ, đài phun nước, rút ngước từ sông, hồ, loại bỏ các cặn bẩn trong bể chứa nước,…
Quý khách hàng có thể tham khảo chi tiết các mã sản phẩm trong dòng EW-SERIES trong bộ Catalogue dưới đây:
CATALOGUE SẢN PHẨM BƠM CHÌM EVAK EW SERIES
CATALOGUE SẢN PHẨM BƠM CHÌM EVAK EW SERIES
KIỂU MÁY | A | A1 | A2 | A3 | B | B1 | B2 | H | H1 | H2 | H3 |
50EW-5.05 | 228 | 73 | 155 | NA | 150 | 69 | 81 | 412 | 297 | 117 | 138 |
50EW-5.10 | 228 | 73 | 155 | NA | 150 | 69 | 81 | 487 | 345 | 117 | 138 |
*50(80)EW-5.10 | 312 | 82 | 183 | 101 | 163 | 76 | 87 | 494 | 351 | 124 | 156 |
50(80)EW-5.20 | 390 | 103 | 235 | 151 | 210 | 105 | 105 | 532 | 400 | 150 | 152 |
50(80)EW-5.30S(T) | 390 | 103 | 235 | 151 | 210 | 105 | 105 | S:572;T:552 | S:440;T:420 | 150 | 152 |
80(100)EW-5.50E | 440 | 105 | 240 | 150 | 180 | 85 | 95 | 622 | 450 | 155 | 227 |
80(100)EW-5.50 | 470 | 110 | 257 | 170 | 218 | 98 | 120 | 633 | 468 | 160 | 3”:239;4”:234 |
80(100)EW-5.75 | 470 | 110 | 257 | 170 | 218 | 98 | 120 | 673 | 508 | 160 | 3”:239;4”:234 |
» Lưu ý S: 1 Phase ; T: 3 Phase
Model tự động có trong các phiên bản 1 Phase (0.5~2HP) và trong các phiên bản 3 Phase (0.5~2HP).
Q.D.C. (Quick Discharge Connection) được áp dụng cho tất cả các model.
*50(80)EW-5.10 là dạng co nối.
80(100)EW-5.50E là động cơ sử dụng Loại 5HP, phù hợp về kinh tế và kỹ thuật.
ĐẶC TÍNH
/ Cánh bơm dạng vortex không bị tắc nghẽn
/ Giảm thiểu mài mòn
/ Mặt cánh bơm lớn
/ Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng
/ Phớt cơ khí kép giúp bảo vệ động cơ
ỨNG DỤNG
/ Nước thải nồng độ trung bình
/ Ngành công nghiệp hạng nặng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
/ Cánh bơm dạng vortex không bị tắc nghẽn
/ Giảm thiểu mài mòn
/ Mặt cánh bơm lớn
/ Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng
/ Phớt cơ khí kép giúp bảo vệ động cơ
ỨNG DỤNG
/ Nước thải nồng độ trung bình
/ Ngành công nghiệp hạng nặng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhiêt độ môi trường chất lỏng | 0~40oC (32~104oF) | |
Độ sâu tối đa | 10M | |
Phần động cơ | Tần số | 50Hz |
Cực | 2 Pole | |
Kiểu động cơ | Dry Motor | |
Lớp cách điện | 0.5~3HP : Class B; 5~7.5HP : Class F | |
Chống nước | IP 68 | |
Phần bơm | Chế độ bảo vệ | Auto-cut |
Ổ trục | Ball Type | |
Phớt làm kín cơ khí | Dual. Mechanical Seal | |
Dạng cánh bơm | Vortex |
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
DANH SÁCH CÁC BỘ PHẬN VÀ CHẤT LIỆU SỬ DỤNG
(xem số thứ tự tại ảnh dưới đây)
(xem số thứ tự tại ảnh dưới đây)
STT | Bộ phận | Vật liệu |
1 | Dây dẫn | H07RN-F/SJTOW/STOW |
2 | Tay xách | Nylon 6/SS41 |
3 | Vỏ động cơ | Nylon 66 / FC 200 |
4 | Bệ đỡ | FC 200 |
5 | Vỏ động cơ + Stator | SUS 304 |
6 | Trục và Rotor | SUS 410 |
7 | Buồng dầu | FC 200 |
8 | Chi tiết làm kín cơ khí | Phía trên: CA/CE; Phía dưới: SIC/SIC |
9 | Phớt trục | FC 200 |
10 | Phớt dầu | NBR |
11 | Cánh bơm | FC 200 |
12 | Vỏ bơm | FC 200 |
13 | Nắp bảo vệ | KLIXON |
15-1 | Vòng bi trên | TPI |
15-2 | Vòng bi dưới | TPI |
DÒNG EW VỚI QS/QM
EW with QS Q.D.C. | EW with QM Q.D.C. | ||||||||||
Đầu ra | Đầu xả | Kích thước(mm) | Đầu ra | Đầu xả | Kích thước(mm) | ||||||
HP | kW | Inch | mm | H | H1 | HP | kW | Inch | mm | H | H1 |
0.5 | 0.37 | 2" | 50 | 431 | 319 | 1 | 0.75 | 2" | 50 | 625 | 319 |
1 | 0.75 | 2" | 50 | 509 | 367 | 2 | 1.5 | 2"(3") | 50(80) | 715 | 367 |
3 | 2.2 | 2"(3") | 50(80) | S:755;T:735 | S:585;T:565 | ||||||
5 | 3.7 | 3"(4") | 80(100) | 775 | 597 | ||||||
5 ( E ) | 3.7 | 3"(4") | 80(100) | 737 | 565 | ||||||
7.5 | 5.5 | 3"(4") | 80(100) | 815 | 637 |
THÔNG SỐ
Kiểu bơm | Đầu ra | Đầu xả | F.L.A. | Thông số | Tối đa | Kích thước vật rắn | Cân nặng (W/O Cable) | Q.D.C. | |||||
HP | kW |
Kích thước Inch |
1Ø 230V |
3Ø 400V |
Cột áp m |
Lưu lượng LPM |
Cột áp m |
Lưu lượng LPM |
mm | 1Ø-kg | 3Ø-kg | ||
50EW-5.05 | 0.5 | 0.37 | 4A | 1.2A | 6 | 180 | 9 | 320 | 35 | 12.7 | 12.4 | QS-50 | |
50EW-5.10 | 1 | 0.75 | 2'' | 5A | 2.1A | 9 | 220 | 12.5 | 450 | 35 | 17.5 | 17.2 | QS-50 |
50(80)EW-5.20 | 2 | 1.5 | 2'' | 11.8A | 3.6A | 10 | 430 | 19 | 650 | 45 | 34 | 33.9 | QM-80 |
50(80)EW-5.30 | 3 | 2.2 | 2”(3”) | 15A | 4.5A | 13 | 410 | 20 | 750 | 45 | 38.1 | 34.4 | QM-80 |
80(100)EW-5.50E | 5 | 3.7 | 2”(3”) | - | 7.2A | 16 | 460 | 20.5 | 1050 | 45 | - | 43.1 | QM-100 |
80(100)EW-5.50 | 5 | 3.7 | 3”(4”) | - | 8.2A | 14 | 630 | 24 | 1200 | 45 | - | 53.2 | QM-100 |
80(100)EW-5.75 | 7.5 | 5.5 | 3”(4”) | - | 11.5A | 19 | 690 | 29.5 | 1300 | 45 | - | 59.2 | QM-100 |
>> 50EW-5.05: Loại mặt bích | >> 50(80)EW-5.20~30: Dạng co nối | ||||||||||||
>> 50EW-5.10: Loại mặt bích/ Dạng co nối tùy chọn (2” hoặc 3”/Phù hợp với Q.D.C. QM-80) | >> 80(100)EW-5.50~70: Dạng co nối |
✅✅THÔNG TIN LIÊN HỆ:
🏢Địa chỉ: 688/115 Quang Trung, Phường 11, Q. Gò Vấp, TP. HCM
🏢Trụ sở: Ô 15 lô B khu đô thị Đại Kim, P. Đại Kim, Q. Hoàng Mai, TP.Hà Nội
☎️Điện thoại: 0283 6208.102
📱Hotline: 0923 392 868
📩Email: etm.ckmt@gmail.com
🔮Website: http://moitruongetm.vn & https://cokhimoitruong.com.vn