Chế phẩm vi sinh xử lý nước thải hiệu quả nhất

Ngày đăng: 18/11/2023
Đăng bởi: Admin

Trong các hệ thống xử lý nước thải công nghiệp, sinh hoạt hoặc y tế, vi sinh xử lý nước thải đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nhưng có rất nhiều người chưa hiểu vi sinh xử lý nước thải là gì, tại sao lại cần đến chúng? Những loại vi sinh nào được coi là hiệu quả nhất năm 2023?

  EcoClean
  Aquaclean
  Bio-EMS
  MicrobeLift IND
  BIO FG

Vi sinh xử lý nước thải là gì?

Vi sinh xử lý nước thải bao gồm các vi sinh vật như vi khuẩn, nấm mềm, nấm mốc, sinh vật nguyên sinh, giun, sâu, được tổng hợp và lưu giữ dưới dạng rắn, lỏng hoặc bùn lỏng. Trong đó, vi khuẩn thường chiếm ưu thế (90%) và có kích thước trung bình từ 0,3 đến 1 mm. Các vi sinh vật này có khả năng liên tục chuyển hóa chất hữu cơ trong nước thải bằng cách tổng hợp thành tế bào mới (nguyên sinh chất).

vi sinh xử lý nước thải là gì

Chúng cũng có khả năng hấp thụ một lượng lớn chất hữu cơ qua bề mặt tế bào. Vi sinh xử lý nước thải bao gồm vi sinh vật hiếu khí, vi sinh vật yếu khí và vi sinh vật kỵ khí. Mỗi loại vi sinh vật đều sẽ phù hợp với từng loại nước thải có thành phần và tính chất khác nhau.

Công dụng và các yếu tố ảnh hưởng đến vi sinh

Chế phẩm vi sinh xử lý nước thải có những công dụng đáng kể như:

  • Phân giải nhanh chóng các chất hữu cơ trong chất thải rắn và nước thải như protein, lipit, xenlulozơ, tinh bột, giúp thúc đẩy quá trình mùn hóa và làm sạch nước thải

  • Hạn chế mầm bệnh, xử lý mùi hôi của nước thải, nước cống, nước ao tù, nhà vệ sinh, nước bị ô nhiễm

  • Làm sạch tảo trong các môi trường như đầm, hồ, ao

  • Ức chế hoạt động của vi khuẩn có hại, chuyển hóa nước thải hữu cơ thành nước tưới giàu dinh dưỡng cho cây trồng

  • Phân hủy bùn trong bồn cầu hay hệ thống nước thải, giảm thiểu chi phí khi thuê xe hút

Các yếu tố ảnh hưởng đến vi sinh xử lý nước thải bao gồm:

  • Dinh dưỡng có trong nước thải

  • Thành phần và nồng độ vi sinh vật được cung cấp trong quá trình nuôi cấy

  • Lưu lượng, nồng độ oxy cung cấp, chất độc hại trong nước thải

  • Nhiệt độ và pH của nước thải.

Kiểm soát tốt các yếu tố trên trong quá trình nuôi cấy sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho vi sinh xử lý nước thải, giúp chúng phát triển và thích nghi tốt hơn.

Phân loại vi sinh xử lý nước thải nuôi cấy tự nhiên

Các loại vi sinh nuôi cấy tự nhiên phổ biến bao gồm:

Bùn vi sinh

Là loại vi sinh thường được dùng trong quá trình nuôi cấy, được tổng hợp ở dạng bùn lỏng, gồm cả pha rắn và kết hợp với nước.

bùn vi sinh

Ưu điểm:

  • Sử dụng vi sinh từ các hệ thống xử lý nước thải khác, đã được kích hoạt trước

  • Đa dạng vi sinh tùy thuộc vào thành phần của nước thải

  • Phát triển nhanh khi sử dụng chính xác loại vi sinh phù hợp

  • Chi phí thấp.

Nhược điểm:

Vi sinh dạng lỏng

Là loại vi sinh nhân tạo tồn tại ở dạng lỏng, tổng hợp từ các nguồn vi sinh khác nhau nên thường đậm đặc và ở chế độ chờ kích hoạt.

Ưu điểm:

  • Đa dạng loại vi sinh

  • Dễ vận chuyển và bảo quản do dạng lỏng tiện lợi

Nhược điểm:

  • Đòi hỏi thời gian kích hoạt và thích nghi với nước thải

  • Yêu cầu lựa chọn đúng loại vi sinh cho từng loại nước thải.

Vi sinh dạng bột

Là loại vi sinh xử lý nước thải gồm nhiều chủng khác nhau trong cùng tổ hợp, tồn tại ở thể bột rắn, ở chế độ chờ kích hoạt.

Ưu điểm:

  • Dễ vận chuyển và bảo quản vì dạng bột nhẹ

  • Đa dạng loại vi sinh.

Nhược điểm:

  • Đòi hỏi thời gian kích hoạt và thích nghi với nước thải

  • Chi phí cao.

Ngoài việc kiểm soát lượng vi sinh được thêm vào, cần quan tâm đến các yếu tố như dinh dưỡng, nồng độ oxy hòa tan để quá trình nuôi cấy diễn ra hiệu quả.

Các loại men vi sinh xử lý nước thải công nghiệp

Phương pháp sử dụng men vi sinh ngày càng trở nên phổ biến trong các bể lọc sinh học hiếu khí. Nguyên nhân là do tốc độ phân hủy nhanh, khả năng phân hủy các chất thải khó phân hủy tốt và cách sử dụng khá đơn giản.

EcoClean

Men vi sinh xử lý nước thải EcoClean là một dòng sản phẩm sinh học tiên tiến. Với độ pH từ 6.8 đến 8.5, loại men này tồn tại dưới dạng bột, mang mùi nhẹ và có màu nâu nhạt. Sản phẩm này được thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng chế phẩm sinh học trong xử lý nước thải.

EcoClean được áp dụng đối với các hợp chất khó phân hủy, chứa nhiều tạp chất hữu cơ và có hàm lượng cellulose cao.

vi sinh eco clean

Lợi ích:

  • Giảm chi phí xử lý bùn, hạn chế sự hình thành bùn, đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn xả thải, giảm mùi hôi và sinh vật hình sợi

  • Tăng cường loại bỏ BOD và TST, nâng cao hiệu quả loại bỏ BOD/COD, giảm H2S, tiết kiệm chi phí polymer và xử lý bùn

  • Giảm đáng kể công lao động và chi phí, dễ sử dụng, không yêu cầu thiết bị hỗ trợ, cải thiện hiệu suất hệ thống.

Ứng dụng:

  • Vi sinh ECOCLEANTM 118: Xử lý nước thải ngành công nghiệp giấy

  • Vi sinh ECOCLEANTM 206: Xử lý nước thải ngành công nghiệp mía đường, cồn và rượu bia

  • Vi sinh ECOCLEANTM 202: Xử lý nước thải ngành công nghiệp rỉ rác, tinh bột sắn

  • Vi sinh ECOCLEANTM 200: Xử lý nước thải ngành công nghiệp, cao su, và bệnh viện

  • Vi sinh ECOCLEANTM 200T: Xử lý nước thải ngành dệt nhuộm

  • Vi sinh ECOCLEANTM 205: Xử lý nước thải ngành thủy sản và giết mổ.

Tính chất đặc trưng:

  • Hình thức: bột màu nâu nhạt

  • Mùi: nhẹ

  • Dạng: bột

  • pH: từ 6.8 đến 8.5

  • Hạn sử dụng: 2 năm

  • Điểm cháy: không có

Hướng dẫn sử dụng:

  • Liều lượng sử dụng vi sinh xử lý nước thải dựa trên lưu lượng nước thải hàng ngày. Liều tiêu chuẩn là 1 pound cho 3000m3 nước thải/ngày. Có thể kết hợp với chất dinh dưỡng bổ sung cho vi sinh, liều dùng là ½ liều vi sinh.

Aquaclean

Aquaclean là một sản phẩm của Phòng thí nghiệm Sinh thái Inc, Hoa Kỳ, được BluePlanet LLC phân phối trên khắp thế giới. Sản phẩm vi sinh xử lý nước thải này cam kết hoàn toàn từ thiên nhiên và đảm bảo hiệu quả trong việc sử dụng.

vi sinh aqua clean

Lợi ích:

  • Nâng cao khả năng phân hủy sinh học của toàn hệ thống

  • Giảm tỷ lệ chết vi sinh do shock và duy trì hoạt động ổn định của hệ thống

  • Khôi phục nhanh chóng hệ thống sau khi khởi động lại

  • Tăng khả năng lắng trong quá trình làm sạch

  • Giảm lượng BOD, COD và TSS đầu ra

  • Kiểm soát và giảm mùi hôi trong toàn hệ thống

  • Giảm lượng bùn trong hệ thống.

Ứng dụng:

  • AquaClean ACF-32: Sử dụng cho các hệ thống xử lý nước thải công nghiệp và đô thị, nâng cao khả năng phân hủy sinh học, giảm BOD, COD, TSS...

  • AquaClean DGTT: Xử lý bẫy chất béo, làm sạch đường ống dẫn

  • AquaClean SA: Phân hủy bùn hữu cơ, tăng khả năng phân hủy chất hữu cơ khó phân hủy

  • AquaClean OC: Được sử dụng để loại bỏ mùi hôi trong nước thải và rác thải

  • AquaClean N1: Dùng để xử lý nitơ, giải quyết vấn đề trong các hệ thống có hàm lượng nitơ tổng cao.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Trước hết, lắc đều và đổ sản phẩm đều lên bề mặt bể sinh học

  • Sử dụng liều ban đầu từ 20-40 ppm

  • Liều duy trì từ 5-10 ppm.

Bio-EMS

Men vi sinh xử lý nước thải Bio-EMS bao gồm một tổ hợp chủng vi sinh vật được lên men từ các hệ thống lên men với từng chủng vi sinh khác nhau.

Các chủng vi sinh trong men như Aspergillus sp, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp, Bacillus sp, Lactobacillus sp, Streptomyces sp, Saccharomyces sp… có hoạt tính cao, khả năng tiêu diệt mầm bệnh và các vi khuẩn gây mùi hôi tốt.

Bio-EMS

Lợi ích:

  • Giảm các chỉ tiêu: COD, BOD5, TSS, H2S, NH3, NH4, NO2…

  • Chế phẩm sinh học xử lý nước thải BIO-EMS phân giải nhanh các chất hữu cơ có trong nước thải.

  • Trong hệ thống xử lý nước thải hiếu khí, chế phẩm sinh học BIO-EMS cũng tăng khả năng tạo bông và kết lắng của bùn hoạt tính. Tăng mật độ vi sinh vật hữu ích trên các màng đệm sinh học, nâng cao hiệu quả trong việc xử lý nước thải.

  • Sử dụng định kỳ chế phẩm sinh học BIO-EMS giúp duy trì ổn định các chỉ tiêu cho nguồn nước thải đầu ra và giảm thiểu ô nhiễm khi xả thải ra môi trường.

Ứng dụng:

  • Thích hợp cho các nguồn nước thải như: Bệnh viện, Sinh hoạt, Thực phẩm, Thủy sản, Dệt nhuộm, Ngành công nghiệp bia rượu, Khu công nghiệp.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Liều dùng: Tuân theo hướng dẫn cụ thể cho từng loại nước thải.

  • Điều kiện thích hợp cho nguồn nước thải tại bể Aerotank: BODtp ≤ 1.000mg/l; pH từ 5,5 đến 8,5; Nhiệt độ từ 14 đến 45°C; O2 cung cấp từ đáy bể 5m3/m2/Giờ; Thổi khí liên tục 24/24 giờ; Tỷ lệ dinh dưỡng: BODtp : N : P = 100:5:1.

MicrobeLift IND

MICROBELIFT IND là một quần thể vi sinh xử lý nước thải được nuôi cấy dạng lỏng, có hoạt tính cao và được thiết kế đặc biệt cho cả hệ thống nước thải công nghiệp và đô thị. Được tạo ra từ một hỗn hợp chọn lọc gồm 12 chủng vi sinh vật với mật độ 387/450 triệu vi sinh/ml.

MICROBELIFT IND

Các vi sinh trong MICROBELIFT IND thúc đẩy quá trình oxy hóa sinh học của các hợp chất hữu cơ chậm phân hủy trong các hệ thống nước thải hiếu khí, kỵ khí và yếm khí, cũng như trong ao, hồ sinh học và các bể chứa nước thải. MICROBELIFT IND giúp tăng cường quá trình oxy hóa sinh học của các hợp chất hữu cơ chậm phân hủy, từ đó cải thiện đáng kể hiệu suất và duy trì sự ổn định chung của toàn bộ hệ thống.

Lợi ích:

  • Nâng cao hiệu suất phân hủy sinh học tổng quát

  • Giảm tỷ lệ chết vi sinh do sốc và đảm bảo hoạt động ổn định của hệ thống

  • Hỗ trợ hồi phục nhanh chóng sau khi hệ thống bị xáo trộn

  • Cải thiện hiệu suất lắng bể lắng cuối cùng

  • Giảm nhu cầu oxy sinh học (BOD, COD) và lượng chất rắn lơ lửng (SS)

  • Giảm thiểu và kiểm soát mùi hôi trong hệ thống

  • Giảm lượng bùn.

Ứng dụng:

  • Phù hợp với tất cả hệ thống xử lý nước thải đô thị và công nghiệp

  • Hỗ trợ ủ phân hữu cơ

  • Sử dụng trong hầm ủ biogas

  • Áp dụng cho ao hồ, sông suối bị ô nhiễm

Hướng dẫn sử dụng:

  • Liều lượng có thể thay đổi tùy theo thiết kế hệ thống, thành phần của nước thải, tải trọng và thời gian lưu trữ nước trong hệ thống. Hãy tham khảo nhà cung cấp để áp dụng phương pháp xử lý tối ưu

  • Sử dụng từ 5 - 30 ppm dựa trên lưu lượng hàng ngày, thành phần nước thải và thời gian lưu trữ nước

  • Sử dụng từ 10 - 30 ppm để kiểm soát mùi hôi

  • Thêm trực tiếp từ đầu vào của hệ thống sinh học.

BIO FG

BIO-FG là một chế phẩm vi sinh xử lý nước thải chuyên biệt cho dầu mỡ, với đặc tính là chỉ cần sử dụng một sản phẩm duy nhất. Với công nghệ sinh học tiên tiến, độc quyền tại Mỹ, chế phẩm này giải quyết hiệu quả hàng loạt vấn đề xử lý bẫy dầu mỡ 3 trong 1.

Bio-FG

Lợi ích:

  • Với phức hợp vi sinh vật mạnh mẽ, Bio-FG có hiệu quả tối ưu trong việc giảm bùn thải hiệu quả, hóa lỏng dầu mỡ và chất béo khó tan, kiểm soát mùi nhanh chóng.

Ứng dụng:

  • BIO-FG được dùng đặc biệt để xử lý nước thải bệnh viện, nhà hàng, khách sạn, resort, trung tâm tổ chức tiệc cưới và hội nghị.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Sử dụng cho bể tách dầu mỡ

  • Liều đầu tiên từ 800 đến 1000 ppm

  • Liều duy trì từ 100 đến 300 ppm

  • Pha loãng Bio-FG vào nước sạch theo tỷ lệ 1:1 và đổ vào thiết bị thu nước

  • Hiệu quả nhất khi treo nhỏ giọt trực tiếp tại bể tách dầu mỡ.

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về quy trình xử lý nước thải bằng vi sinh vật hoặc muốn mua men vi sinh xử lý nước thải, vui lòng liên hệ với ETM qua hotline 0923 392 868. Chúng tôi tự hào là đơn vị tiên phong trong việc cung cấp vật tư, tư vấn - thiết kế - thi công và chuyển giao công nghệ xử lý nước thải trên toàn quốc. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!


Icon

Đối tác - khách hàng

Green
GOC-Food
Italisa
Midori Apparel
ETH
Ur
mt
New tech
dv
Eco
COSMOS

0923 392 868